Y đao huyết ảnh kinh vết máu ban, virus đen xương, dao giải phẫu cắt, phá máu tầng mổ, ngải cứu tử huyệt, âm hiểm thuốc thí, sợ án đập vào mắt. . . Mê bụi suy luận, mai hoa châm ấn, cắt da phát gân, loại bỏ ra nghi xương. . . Lòng người khó lường, học thuật ám hại, người sống phôi thai thí nghiệm, vi sinh vật virus trồng. . . Nham biến, đột biến, nhiễu sóng, di truyền nhiễm sắc thể hạch biến, khuẩn độc ung thư chướng, khó bề phân biệt. . . Cạm bẫy ẩn hình, y quán máu dây leo, Tú Lâu hồn bình phong, thư phòng máu mực, lâm viên xương đình, nhân tính lậu quấn, tơ máu ngay cả án, treo sương mù chồng ê-te. . .